Kiểm tra chương 3: Sóng cơ
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. Vận tốc truyền sóng. B. Bước sóng.
C. Độ lệch pha. D. Chu
kỳ
Câu 2. Mối liên hệ giữa
bước
sóng λ, vận tốc truyền sóng v,
chu kì T và tần
số f của một sóng là
A. B. C. D.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ
học?
A. Sóng
âm
truyền được trong chân không.
B. Sóng
dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng
dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng
ngang là sóng có phương dao động trùng với phương
truyền sóng.
Câu 4. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà
phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với
phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng
truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền
được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà
phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương
truyền sóng.
Câu 5. Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với phương
trình
uA = acos ωt . Sóng do nguồn
dao
động
này tạo ra
truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ
tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng
không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
A.uM = acos wt B.
uM = acos(wt -px/l) C.
uM = acos(wt + px/l) D. uM
= acos(wt -2px/l)
Câu 6. Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d.
Biết tần số f, bước sóng l và biên độ a
của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình
dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2pft thì phương trình dao động
của phần tử vật chất tại
O là:
A. B.
C. D.
Câu 7. Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ
lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm
M và N là
A. B. C. D. Câu 8. Khi có sóng
dừng trên một sợi dây đàn hồi
thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên
tiếp bằng
A. Một phần tư
bước sóng. B. Một
bước sóng.
C. Nửa bước sóng. D. Hai lần bước sóng.
Câu 9. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng
cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một
bước
sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một
số nguyên lần bước sóng.
Câu 10. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng:
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một
nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. một
phần tư bước sóng.
Câu 11. Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là A. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước
sóng có biên độ dao động bằng
A.A/2 B.0 C.A/4 D.A
Câu 12. Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết vận tốc truyền sóng
trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. B.
C.
D.
Câu 13. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và
S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ A không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì
dao động tại trung điểm của
đoạn S1S2 có biên độ
A.Cực đại B.Cực
tiểu C.Bằng A/2 D.Bằng A
Câu 14. Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ,
cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong
quá trình truyền
sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A.
dao động
với biên độ nhỏ hơn
biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. dao động với biên độ cực
đại.
C.
không dao động.
D.
dao động
với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 15. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm
ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong
quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của
đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với
biên độ bằng nửa biên độ cực đại B.
dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ cực đại D. không dao
động
Câu 16. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử
nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc p/3 B. cùng pha nhau
C. ngược pha nhau. D.
lệch pha nhau góc p/2
Câu 17. Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình
lần lượt là uA = acoswt và uB = acos(wt +p). Biết vận tốc và biên
độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền.
Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A.0 B.a/2 C.a D.2a
Câu 18. Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại
hai điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động
A. Cùng pha B. Ngược pha
C. Lệch pha 900 D. Lệch
pha 450
Câu 19. Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc
truyền sóng và bước sóng; đại lượng
không liên hệ với các đại lượng còn lại là
A. bước sóng. B.
biên độ sóng.
C. vận tốc truyền sóng. D.
tần số sóng.
Câu 20. Sóng siêu âm
A. truyền được trong chân
không.
B. không truyền được trong chân không.
C. truyền trong không khí nhanh hơn
trong nước.
D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
Câu 21. Một sóng âm truyền
từ không khí vào nước
thì
A. tần số và bước
sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước
sóng không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bước
sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 22. Khi sóng âm truyền từ môi
trường
không khí vào môi trường nước
thì
A.
chu kì của nó tăng. B. tần số của
nó không thay đổi.
C.
bước sóng
của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 23. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B.
chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D.
phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 24. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá
thép phát ra là
A. Âm mà tai người
nghe được. B. Nhạc âm.
C. Hạ âm. D.
Siêu âm.
Câu 25. Khi nói về sóng cơ
học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học
là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật
chất
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong
không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học
lan truyền trên mặt nước
là sóng ngang
Câu 26. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Sóng cơ học có phương
dao động vuông góc với phương truyền
sóng là sóng ngang.
B. Sóng cơ học
là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường
rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng âm truyền
trong không khí là sóng dọc.
Câu 27. Một nguồn âm A chuyển
động đều, tiến thẳng đến máy thu âm B đang đứng yên trong
không khí thì âm mà máy thu B thu được có tần số
A.
Bằng tần số âm của nguồn
âm A.
B.
Nhỏ hơn tần số âm của
nguồn âm A.
C.
Không phụ thuộc vào tốc độ chuyển
động của nguồn âm A.
D. Lớn hơn tần số âm
của nguồn âm A.
Câu 28. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là
A.440 Hz B.27,5 Hz C.50 Hz D.220 Hz
Câu 29. Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160
m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng
có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 3,2 m. B. 2,4 m C. 1,6 m D. 0,8 m.
Câu 30. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u
= acos20pt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s,
sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 20 B. 40 C. 10 D. 30
Câu 31. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương
trình (cm) (x tính bằng mét,
t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s.
Câu 32. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s.
Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách
nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A. rad. B. p rad. C. 2p rad. D. rad.
Câu 33. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A
gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với
AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là:
A. 10m/s. B.
5m/s. C. 20m/s. D.
40m/s.
Câu 34. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người
ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết
tần số của sóng truyền trên
dây
bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D.
75 m/s
Câu 35.
Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy
ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng
trên dây là :
A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D.
100 m/s
Câu 36. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s. B.
4m/s. C.
12 m/s. D. 16 m/s.
Câu 37. Một sóng âm có tần
số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với
vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước
là
A. 30,5 m. B. 3,0 km. C. 75,0 m. D. 7,5 m
Câu 38. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng
cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha.
Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 39. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn
sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng
không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa
sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần
nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 40.
Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc
lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì
bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần
Câu 41. Trên một đường ray
thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P
chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị
P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm
mà thiết bị T thu được là
A. 1225 Hz. B. 1207 Hz. C.
1073 Hz. D. 1215 Hz
Câu 42. Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn
âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là
724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo
được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số
của nguồn âm phát ra không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của
nguồn âm này là
A. v » 30 m/s B.
v » 25 m/s C. v » 40 m/s D. v » 35 m/s
Câu 43: Âm thanh do người
hay nhạc cụ phát ra có độ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng:
A. Đường hình sin B.
Đường hypecbol
C. Biến thiên tuần
hòa theo thời gian D.
Đường thẳng
Câu 44: Chọn kết quả đúng
Hai âm có mức
cường độ âm chênh lệch nhau 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là:
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000
Câu 45: Chọn câu trả lời
đúng
Đơn vị thường dùng để đo cường độ âm là:
A. Ben(B) B. Đềxiben (dB) C. J/s D. W/m2
Câu 46: Một máy đo độ sâu
của biển dựa trên nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu âm
được 0,8 s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết vận tốc truyền âm
trong nước là 1400 m/s. Độ sâu của biển tại nơi đó là:
A. 560 m B.875 m C. 1120 m D. 1550 m
Câu 47: Sóng truyền theo
một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O
có dạng (cm;s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng
cách từ O đến M và N là:
A. 25 cm và 75 cm B.
12,5 cm và 37,5 cm
C. 50 cm và 25 cm D. 25
cm và 50 cm
Câu 48: Hình bên biểu diễn một sóng ngang đang truyền về phía phải.
P và Q là hai phần
tử thuộc môi trường sóng truyền qua. Hai phân tử
đó chuyển động như
thế nào ngay tại thời điểm đó:
A. Cả hai chuyển
động về bên phải
B. P chuyển động
xuống còn Q thì lên
C. P chuyển động
lên còn Q thì xuống
D. Cả hai đang
dừng lại
Câu
49: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn
kết hợp S1 và S2 cách nhau 5 cm, phương trình dao động
tại S1 và S2 có dạng: cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là
v = 60 cm/s. Pha ban đầu của sóng tổng hợp
tại trung điểm O của S1 và S2 có giá trị nào sau đây:
A. 0 B.
-5π/2 (rad) C. +5π/2
(rad) D. π
Câu
50: Sóng dọc
A. Chỉ truyền được trong chất rắn C.
Truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí
B. Chỉ truyền được trong chất rắn và chất
lỏng D. Không truyền
được trong chất rắn
1.B
|
2.A
|
3.C
|
4.B
|
5.D
|
6.B
|
7.D
|
8.C
|
9.A
|
10.D
|
11.B
|
12.A
|
13.A
|
14.B
|
15.C
|
16.B
|
17.A
|
18.B
|
19.B
|
20.B
|
21.C
|
22.B
|
23.D
|
24.C
|
25.B
|
26.C
|
27.D
|
28.A
|
29.A
|
30.A
|
31.A
|
32.B
|
33.C
|
34.A
|
35.D
|
36.A
|
37.D
|
38.D
|
39.B
|
40.A
|
41.B
|
42.A
|
43.C
|
44.B
|
45.B
|
46.A
|
47.B
|
48.B
|
49.B
|
50.C
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét