Thứ Tư, 1 tháng 5, 2013

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ 2013


Nguyễn Hiếu Nghĩa _ Chuyên lí _ THPT chuyên Trần Phú _ Hải Phòng
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013
                                Môn: Vật lí  -  Thời gian: 90 phút
Mã đề: 001
Họ tên học sinh: …………………………….  Lớp: ............   Trường: ................................

 Câu 1. Tại hai điểm A và B trên mặt ớc 2 nguồn sóng ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách A 25 cm và cách B 35 cm s dao động với biên độ bằng:
       A. 8 cm                              B. 0 cm                           C. 6 cm                           D. 2 cm
 Câu 2. Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64μm ; λ2 = 0,48 μm. khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Số vân sáng trong khoảng giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1 là ?
       A. 11                                  B. 12                               C. 13                               D. 15
 Câu 3. Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Rơnghen là 4.1018 (Hz). Xác định hiệu điện thế giữa hai cực của ống. Cho các hằng số cơ bản:  h = 6,625.10-34 (Js), e = -1,6.10-19 (C).
       A. 16,7 V                           B. 16,6 kV                      C. 16,4 kV                      D. 16,5 kV
 Câu 4. Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn:
       A. là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
       B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
       C. mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.
       D. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
 Câu 5. Một con lắc lò xo có k = 30 N/m. Vật dao động điều hòa có biên độ A = 3 cm và có gia tốc cực đại 9 m/s2. Khối lượng m của vật là:
       A. 150 g                             B. 0,1 kg                         C. 200 g                          D. 0,05 kg
 Câu 6. Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q1 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q2 = -q1 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng con lắc không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là:
       A. 2,78 s                            B. 2,05 s                         C. 2,83 s                          D. 1,91 s
 Câu 7. Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 16 cm đang dao động cùng pha, cùng phương vuông góc với mặt nước. C là một điểm trên mặt nước thuộc đường cực tiểu, giứa đường cực tiểu qua C và trung trực AB còn có một đường cực đại khác. Biết AC = 17,2 cm; BC = 13,6 cm. Số đường cực đại đi qua cạnh AC là:
       A. 16 đường                      B. 5 đường                     C. 8 đường                      D. 6 đường
 Câu 8. Chiếu vào catốt của một TBQĐ một bức xạ có bước sóng λ với công suất bức xạ là P. Cường độ dòng quang điện bão hòa là I. Nếu tăng công suất bức xạ thêm 40% thì thấy cường độ dòng quang điện bão hòa tăng 15%. Hiệu suất lượng tử sẽ:
       A. Tăng 17,9%                   B. Giảm 82,1%               C. Giảm 17,9%               D. Tăng 82,1%
 Câu 9. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2pt - p/2)  (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
       A. 2 m/s2                                     B. 9,8 m/s2                             C. 10 m/s2                               D. - 4 m/s2
 Câu 10. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 (mH) và tụ điện có điện dung 2000 (pF). Điện tích cực đại trên tụ là 5 (mC). Nếu mạch có điện trở thuần 0,1 (W), để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu?
       A. 15,625 (W)                    B. 36 (mW)                    C. 156,25 (W)                 D. 36 (mW)
 Câu 11. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên:
       A. Hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
       B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
       C. Hiện tượng tự cảm.
       D. Sử dụng từ trường quay.
 Câu 12. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 220/127. Cuộn sơ cấp có điện trở hoạt động r1 = 3,6 Ω; cuộn thứ cấp có điện trở hoạt động r2 = 1,2 Ω. Mắc vào cuộn thứ cấp điện trở R = 10 Ω. Coi mạch từ là kín, hệ số công suất của các cuộn dây như nhau và bỏ qua hao phí do dòng Fu-cô. Khi cuộn sơ cấp có U1 = 220 V thì cuộn thứ cấp có U2 bằng bao nhiêu?
       A. 127,5 V                         B. 183,3 V                      C. 151,9 V                      D. 102,5 V
 Câu 13. Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 W và có độ tự cảm 0,4/p (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = U0cos(100pt - p/2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị -2,75 (A). Tính U0.
       A. 200                                    B. 110                             C. 220                                 D. 220
 Câu 14. Nguyên tử hidrô đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ phôtôn có năng lượng thích hợp chuyển sang trạng thái kích thích thứ 3.Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
       A. 6                                    B. 5                                 C. 3                                 D. 10
 Câu 15. Khi chiếu một chùm sáng qua môi trường chân không lí tưởng thì cường độ chùm sáng:
       A. không thay đổi.             B. giảm đi.                      C. tăng lên.                     D. tăng lên hoặc giảm đi.
 Câu 16. Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia tốc trọng trường 9,832 (m/s2). Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 (m/s2). Hỏi khi đồng hồ đó chỉ 24h thì so với đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay đổi.
       A. Chậm 2,8 phút              B. Nhanh 2,8 phút          C. Nhanh 3,8 phút          D. Chậm 3,8 phút
 Câu 17. Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho mạch một năng lượng 25 (mJ) bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian p/4000 (s) lại bằng không. Xác định độ tự cảm cuộn dây.
       A. L = 0,5 H                      B. L = 0,25 H                 C. L = 1 H                      D. L = 0,125 H
 Câu 18. Khi chiếu một bức xạ có bước sóng 0,405 (mm) vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện tạo ra dòng quang điện trong mạch. Người ta có thể làm triệt tiêu dòng điện nhờ một hiệu điện thế hãm có giá trị 1,26 V. Cho các hằng số cơ bản:  h = 6,625.10-34 (Js), e = -1,6.10-19 (C). Tìm công thoát của chất làm catốt.
       A. 1,81 eV                         B. 1,80 eV                      C. 1,83 eV                      D. 1,82 eV
 Câu 19. Chọn phương án sai.
       A. Máy phát điện có công suất lớn thì rôto là các nam châm điện.
       B. Trong máy phát điện, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên lõi thép.
       C. Với máy phát điện xoay chiều một pha thì số cuộn dây và số cặp cực khác nhau.
       D. Máy phát điện mà rôto là phần cảm thì không cần có bộ góp.
 Câu 20. Một vật dao dộng điều hòa có phương trình:  . Thời điểm vật qua vị trí có li độ -2,5 cm lần thứ hai theo chiều dương là:
       A. 4/3 (s)                            B. 1/3 (s)                         C. 2/3 (s)                         D. 5/9 (s)
 Câu 21. Một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L được mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp  (V), điều chỉnh C để điện áp trên tụ cực đại và bằng 100 (V). Khi đó điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là:
       A. 60 (V)                            B. 50 (V)                        C. 100 (V)                       D. 80 (V)
 Câu 22. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm  biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung 0,1/p (mF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz. Thay đổi R người ta thấy với 2 giá trị của R là R1 và R2 thì công suất của mạch bằng nhau. Tích R1.R2 bằng:
       A. 10000 W2                              B. 1000 W2                            C. 100 W2                               D. 10 W2
 Câu 23. Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S bán kính d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tai điểm A cách nguồn âm S 100 m, mức cường độ âm là 20 dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0.
       A. Cách S 100 m.              B. Cách S 10 m.             C. Cách S 1 m.                D. Cách S 1000 m.
 Câu 24. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young. Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ1λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là:
       A. 0,4 μm                           B. 0,65 μm                     C. 0,76 μm                      D. 0,38 μm
 Câu 25. Trong một thí nghiệm I-âng, hai khe S1, S2 cách nhau một khoảng a = 1,8mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta do khoảng vân chính xác tới 0,01mm. Ban đầu, người ta đo được 16 khoảng vân và được giá trị 2,4mm. Dịch chuyển kính lúp ra xa thêm 30 cm cho khoảng vân rộng thêm thì đo được 12 khoảng vân và được giá trị 2,88mm. Tính bước sóng của bức xạ trên là
       A. 0,45mm                          B. 0,32mm                      C. 0,432mm                     D. 0,54mm
 Câu 26. Một vật dao động điều hòa có tần số 5Hz. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên và bắt đầu chuyển động theo chiều dương quy ước. Thời điểm để vật có tốc độ cực đại  lần thứ 3 là:
       A. 1 (s)                               B. 1/2 (s)                         C. 1/4 (s)                         D. 1/3 (s)
 Câu 27. Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là:
       A. 1/24                               B. 1/12                            C. 12                               D. 16
 Câu 28. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S  phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng l1 = 4410Å và l2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu của vân trung tâm còn có chín vân sáng khác. Giá trị của λ2 bằng?
       A. 5292,0Å                        B. 7717,5Å                     C. 5512,5Å                     D. 3675,0Å
 Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa có biên độ A = 8 (cm) và chu kỳ T = 1 (s). Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian  là:
       A. 24 (cm/s)                       B. 36 (cm/s)                    C.  (cm/s)                D.  (cm/s)
 Câu 30. Cho một lăng kính tiết diện là một tam giác cân ABC(cân tại A), có góc chiết quang A = 200. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thức n = a + , trong đó a = 1,26; b = 7,555.10-14m2, còn l đo bằng m. Chiếu vào mặt bên của lắng kính một tia sáng đơn sắc bước sóng l. Hãy xác định bước sóng l để góc lệch của tia ló đạt giá trị cực tiểu và bằng 120.Đơn vị tính:  bước sóng (nm)
       A. l = 484,2192nm           B. l = 480,4219nm        C. l = 480,2419nm         D. l = 480,4129nm
 Câu 31. Chọn phương án sai. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng:
       A. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
       B. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
       C. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
       D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên.
 Câu 32. Trong quá trình truyền sóng âm trong không gian, năng lượng sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ:
       A. giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách đến nguồn.                                  B. giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn.
       C. giảm tỉ lệ với lập phương khoảng cách đến nguồn.                                     D. không đổi.
 Câu 33. Một thiết bị điện được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz có giá trị hiệu dụng 220 V. Thiết bị chỉ hoạt động khi hiệu điện thế tức thời có giá trị không nhỏ hơn 220 V. Xác định thời gian thiết bị hoạt động trong nửa chu kì của dòng điện.
       A. 0,005 s                          B. 0,0025 s                     C. 0,004 s                        D. 0,0075 s
 Câu 34. Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ' = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2012.1010  hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là:
       A. 1,3581.1013                          B. 2,9807.1011                     C.  2,4144.1013                     D. 2,6827.1012
 Câu 35. Một vật dao động điều hòa có phương trình   . Thời điểm vật qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ năm là:
       A. 13/48 (s)                        B. 31/48 (s)                     C. 25/48 (s)                     D. 17/48 (s)
 Câu 36. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật có khối lượng  tích điện . Treo con lắc trong một điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường  và co độ lớn . Kéo vật theo chiều điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và phương ngang bằng 300 rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy . Tốc độ lớn nhất của vật là:
       A. 2,15 cm/s                       B. 1,76 cm/s                   C. 1,55 cm/s                    D. 1,36 cm/s
 Câu 37. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
       A. Bản chất môi trường.    B. Năng lượng.              C. Tần số.                        D. Bước sóng.
 Câu 38. Một con lắc đơn treo vào trần của một thang máy có thể chuyển động thẳng đứng tại nơi có . Khi thang máy đứng yên cho con lắc dao động nhỏ với biên độ góc và có năng lượng E. Khi vật có li độ góc  thì đột ngột cho thang máy chuyển động lên trên nhanh dần đều với gia tốc . Con lắc vẫn dao động điều hòa với biên độ góc  và năng lượng mới E'. Đáp án nào sau đây là đúng:
       A.                  B.    C.           D.
 Câu 39. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng:
       A. 225 cm/s                        B. 5 m/s                          C. 300 cm/s                     D. 7,5 m/s
 Câu 40. Chọn phương án sai khi nói về sự tự dao động và dao động cưỡng bức.
       A. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực.
       B. Sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số f0 của hệ.
       C. Sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc.
       D. Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.
 Câu 41. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  và .  Trên màn quan sát,  giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là :
       A. 11                                  B. 12                               C. 10                               D. 13
 Câu 42. Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng .nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ1 = 0,64μm (đỏ) , λ2 =0,48 μm (lam).trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là:
       A. 6 vân đỏ . 4 vân lam      B. 7 vân đỏ , 9 vân lam  C. 4 vân đỏ , 6 vân lam   D.  9 vân đỏ , 7 vân lam
 Câu 43. Chọn phương án sai khi nói về các tiên đề của Bo.
       A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định.
       B. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì càng kém bền vững.
       C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em sang trạng thái dừng có năng lượng En (Em > En) thì nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng Em - En.
       D. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn.
 Câu 44. Một mạch dao động điện từ có chu kỳ dao động riêng là T. Tụ điện phẳng, giữa hai bản là chân không. Đặt vào giữa hai bản của tụ một lớp điện môi cùng diện tích có hằng số điện môi là ε = 2, bề dày a = d/2 với d là khoảng cách giữa hai bản của tụ điện. Khi đó mạch dao động có chu kỳ là:
       A.                                        B.                                 C.                                    D. 2T
 Câu 45. Con lắc đơn sợi dây có chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, biết g = p2l. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng bằng không là
       A. 0,5s                               B. 1s                               C. 2s                                D. 0,25s
 Câu 46. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các loại sóng vô tuyến?
       A. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài.      B. Sóng dài được dùng để thông tin dưới nước.
       C. Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày.                                        D. Sóng cực ngắn phản xạ mạnh khi gặp tầng điện li.
 Câu 47. Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật có khối lượng 2 (kg), dao động điều hoà dọc. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15(cm/s). Xác định biên độ.
       A. 10 cm                            B. 5 cm                           C. 6 cm                           D. 9 cm
 Câu 48. Quang phổ vạch phát xạ Hidro có các màu đặc trưng là:
       A. Đỏ, lục, lam, tím.          B. Đỏ, vàng, lam, tím.    C. Đỏ, vàng, chàm, tím.  D. Đỏ, lam, chàm, tím.
 Câu 49. Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là:
       A. quá trình truyền pha dao động.                            B. quá trình truyền vật chất.
       C. quá trình truyền năng lượng.                               D. quá trình truyền trạng thái dao động.
 Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc l1l2 = 0,4 mm. Xác định l1 để vân sáng bậc 2 của l2 = 0,4 mm trùng với một vân tối của l1. Biết 0,4 mm £ l1 £ 0,76 mm.
       A. 0,6 mm                           B. 8/15 mm                     C. 0,65 mm                      D. 7/15 mm                             



                                                          ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013
                                                            Môn: Vật lí  -  Thời gian: 90 phút
  
Đáp án mã đề: 001

          01. -   -   -   ~                       14. ;   -   -   -                   27. -   -   -   ~                    40. ;   -   -   -

          02. ;   -   -   -                       15. ;   -   -   -                   28. ;   -   -   -                    41. ;   -   -   -

          03. -   /   -   -                       16. -   -   =   -                   29. -   /   -   -                    42. -   -   =   -

          04. -   -   -   ~                       17. -   -   -   ~                   30. -   /   -   -                    43. -   -   =   -

          05. -   /   -   -                       18. ;   -   -   -                   31. -   -   -   ~                    44. -   /   -   -

          06. -   -   -   ~                       19. -   -   =   -                   32. ;   -   -   -                    45. -   /   -   -

          07. -   -   =   -                       20. -   -   -   ~                   33. -   /   -   -                    46. -   /   -   -

          08. -   -   =   -                       21. ;   -   -   -                   34. -   -   =   -                    47. -   -   =   -

          09. -   -   -   ~                       22. ;   -   -   -                   35. -   -   =   -                    48. -   -   -   ~

          10. -   -   =   -                       23. -   -   -   ~                   36. -   /   -   -                    49. -   /   -   -

          11. -   /   -   -                       24. ;   -   -   -                   37. ;   -   -   -                    50. -   /   -   -

          12. -   -   -   ~                       25. -   -   -   ~                   38. -   -   =   -

          13. -   -   =   -                       26. -   -   =   -                   39. -   /   -   -